Các cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_quốc_gia_Trung_Quốc

Đội hình U-23 và Olympic

Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]

SốTênNgày sinh (tuổi)Câu lạc bộ
Thủ môn
1Chen Wei14 tháng 2, 1998 (22 tuổi) Shanghai SIPG
12Zhou Yuchen12 tháng 1, 1995 (26 tuổi) Shandong Luneng
Tiền vệ
2Li Hailong2 tháng 8, 1996 (24 tuổi) Shandong Luneng
4Liu Yang17 tháng 6, 1995 (25 tuổi) Shandong Luneng
5Cao Chuẩn Dực21 tháng 8, 1995 (25 tuổi) Hebei China Fortune
14Long Cheng22 tháng 3, 1995 (25 tuổi) Henan Jianye
17Xu Yougang9 tháng 2, 1996 (25 tuổi) Thượng Hải Thân Hoa
19Liu Yiming28 tháng 2, 1995 (25 tuổi) Thiên Tân Quyền Kiện
20Deng Hanwen8 tháng 1, 1995 (26 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
Hậu vệ
3Chen Zhechao19 tháng 4, 1995 (25 tuổi) Shandong Luneng
6Yao Junsheng29 tháng 10, 1995 (25 tuổi) Shandong Luneng
7Wei Shihao8 tháng 4, 1995 (25 tuổi) Beijing Guoan
8He Chao19 tháng 4, 1995 (25 tuổi) Changchun Yatai
10Tang Shi24 tháng 1, 1995 (26 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
11Chen Binbin10 tháng 6, 1998 (22 tuổi) Shanghai SIPG
15Zhang Yuan28 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Guizhou Hengfeng
18Cao Yongjing17 tháng 2, 1997 (23 tuổi) Beijing Renhe
Tiền đạo
9Zhang Yuning5 tháng 1, 1997 (24 tuổi) ADO Den Haag
13Huang Zichang4 tháng 4, 1997 (23 tuổi) Jiangsu Suning
16Feng Boyuan18 tháng 1, 1995 (26 tuổi) Liaoning FC

Đội hình U-21

Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho 2018 Toulon Tournament.

SốTênNgày sinh (tuổi)Câu lạc bộ
Thủ môn
1Fan Jinming20 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Zhejiang Greentown
21Zhang Yan30 tháng 3, 1997 (23 tuổi) Beijing Guoan
Tiền vệ
2Yang Shuai28 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Liaoning Whowin
3Guo Jing24 tháng 2, 1997 (23 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
4Wen Jiabao2 tháng 1, 1999 (22 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
5Liu Boyang18 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Beijing Renhe
12Jiang Minwen16 tháng 6, 1997 (23 tuổi) Wuhan Zall
18Tong Lei16 tháng 12, 1997 (23 tuổi) Zhejiang Greentown
Hậu vệ
6Liu Yue14 tháng 9, 1997 (23 tuổi) Tianjin Quanjian
7Cong Zhen9 tháng 2, 1997 (24 tuổi) Shanghai Shenhua
8Zhang Lingfeng28 tháng 2, 1997 (23 tuổi) Jiangsu Suning
9Gao Huaze20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) Hebei China Fortune
10Sun Weizhe16 tháng 6, 1997 (23 tuổi) Beijing Renhe
13Yan Dinghao4 tháng 4, 1997 (23 tuổi) Porto B
14Deng Yubiao8 tháng 6, 1997 (23 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
15Liu Yi 26 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Tianjin Quanjian
16Feng Boxuan18 tháng 3, 1997 (23 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
20Wu Wei5 tháng 2, 1997 (24 tuổi) Tianjin Quanjian
Tiền đạo
11Xie Weijun14 tháng 11, 1997 (23 tuổi) Tianjin TEDA
15Wang Jinze15 tháng 3, 1999 (21 tuổi) Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo

Các đội hình lần trước

Các cựu đội trưởng

Giai đoạnĐội trưởngPhó đội trưởngĐội trưởng thứ ba
1990–1992Fan ZhiyiXu Hong
1993–1994Zhang EnhuaYang Chen
1995–1996Shen SiZhang Enhua
1998–1999Li WeifengZhang Ran
2001–2004Du WeiHu Zhaojun
2006Chen Tao
Đại hội Thể thao châu Á 2006Zheng Zhi
2007Chen TaoFeng XiaotingZhou Haibin
2007–2008Li WeifengZhou Haibin
Thế vận hội 2008Zheng ZhiLi WeifengZhou Haibin
2009–2010Zhang LinpengWu Xi Piao Cheng
Đại hội Thể thao châu Á 2010Wang DaleiZhang LinpengWu Xi
2011Wang DaleiZhang LinpengWu Xi
2012Jin Jingdao
2013–2014Shi KeWang Tong
Đại hội Thể thao châu Á 2014Shi KeLi Ang
2015Wang TongShi Ke
2016Chen ZhechaoCheng Jin
2017–2018He ChaoCao Chuẩn Dực